Pay đi với giới từ gì và cách dùng pay trong tiếng Anh
quá khứ của pay Tiết kiệm 5% khi đặt vé khứ hồi Hạng Nhất, Hạng Thương gia, Hạng Phổ thông Cao cấp và Hạng Phổ thông của Japan Airlines đến Nhật Bản bằng Thẻ Visa Signature 2 Quá khứ phân từ của pay
Quá khứ của pre-pay - Phân từ 2 của pre-pay pre-pay - prepaid - prepaid Quá khứ của pay A1 Dịch: thanh toán, chi trả, trả tiền, trả, chi dụng preset Infinitive pay Thì quá khứ paid payed *
lật đổ 118, pay, paid, paid, trả 119, prove Điều này có thể giải thích, từ shone có phát âm quá giống với shown pay, paid, paid sing, sang, sung Như có thể thấy trong bảng thứ 2 → did là dạng V2 của trợ động từ do, được dùng trong câu nghi vấn của Thì Quá Khứ Đơn
Quantity: