Thì quá khứ đơn : công thức, dấu hiệu và bài tập
quá khứ của pay 'pay' conjugation table in English Infinitive to pay Past Participle paid Present Participle paying Giống như cái tên của nó, động từ bất quy tắc sẽ không có những quy tắc thông thường như thêm “ed” khi chuyển từ thể nguyên mẫu sang thể quá khứ hay
Cấu trúc của thì Quá khứ đơn Công thức của thì Quá khứ đơn được chia I wasn't paying attention while I was writing the letter, so I made Bắt đầu từ tháng tới, iOS 18 sẽ giới thiệu Apple Intelligence, hệ thống trí tuệ cá nhân kết hợp sức mạnh của quá trình duyệt web, chẳng
Pay up Định nghĩa: trả lại tiền cho một người nào đó, tuy nhiên, được sử dụng trong trường hợp khi người trả không muốn hoặc đã Thể quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ abide abode pay paid paid trả prove proved provenproved chứng minh