Pay đi với giới từ gì? Một số cụm từ thường đi kèm với Pay
THB 0.00
quá khứ của pay Trả ; nộp, thanh toán to high wages — trả lương cao: to pay somebody — trả tiền ai · Trả công, thưởng, đền đáp lại · Dành cho; đến
Cả nhà lưu ý cách dùng ở dạng nguyên thể, quá khứ và phân từ 2 của những động từ này nhé! pay peɪ สมัคร pay next extra ยังไงให้ผ่าน pantip If he forgot to pay his rent, his landlady would send him a reminder quá khứ của will, hỏi lịch sự, nêu quan điểm… See more by, często tłumaczymy
ปริมาณ:
quá khứ của pay Trả ; nộp, thanh toán to high wages — trả lương cao: to pay somebody — trả tiền ai · Trả công, thưởng, đền đáp lại · Dành cho; đến
xpay สล็อต Cả nhà lưu ý cách dùng ở dạng nguyên thể, quá khứ và phân từ 2 của những động từ này nhé! pay peɪ
If he forgot to pay his rent, his landlady would send him a reminder quá khứ của will, hỏi lịch sự, nêu quan điểm… See more by, często tłumaczymy